"tác nhiệm" meaning in All languages combined

See tác nhiệm on Wiktionary

Verb [Tiếng Việt]

IPA: taːk˧˥ ɲiə̰ʔm˨˩ [Hà-Nội], ta̰ːk˩˧ ɲiə̰m˨˨ [Huế], taːk˧˥ ɲiəm˨˩˨ [Saigon], taːk˩˩ ɲiəm˨˨ [Vinh], taːk˩˩ ɲiə̰m˨˨ [Thanh-Chương], ta̰ːk˩˧ ɲiə̰m˨˨ [Hà-Tĩnh]
  1. Thi hành chức năng của một người; thực hiện một công việc, bổn phận bằng cách sử dụng khả năng hay chức năng của mình. Tags: intransitive
    Sense id: vi-tác_nhiệm-vi-verb-S3U-CDyu
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "notes": [
    "Đối với đối tượng không phải là tự thân thì dùng ngoại động từ vận hành thay thế."
  ],
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Thi hành chức năng của một người; thực hiện một công việc, bổn phận bằng cách sử dụng khả năng hay chức năng của mình."
      ],
      "id": "vi-tác_nhiệm-vi-verb-S3U-CDyu",
      "tags": [
        "intransitive"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "taːk˧˥ ɲiə̰ʔm˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ta̰ːk˩˧ ɲiə̰m˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "taːk˧˥ ɲiəm˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "taːk˩˩ ɲiəm˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "taːk˩˩ ɲiə̰m˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ta̰ːk˩˧ ɲiə̰m˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "tác nhiệm"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Động từ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "notes": [
    "Đối với đối tượng không phải là tự thân thì dùng ngoại động từ vận hành thay thế."
  ],
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Thi hành chức năng của một người; thực hiện một công việc, bổn phận bằng cách sử dụng khả năng hay chức năng của mình."
      ],
      "tags": [
        "intransitive"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "taːk˧˥ ɲiə̰ʔm˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ta̰ːk˩˧ ɲiə̰m˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "taːk˧˥ ɲiəm˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "taːk˩˩ ɲiəm˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "taːk˩˩ ɲiə̰m˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ta̰ːk˩˧ ɲiə̰m˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "tác nhiệm"
}

Download raw JSONL data for tác nhiệm meaning in All languages combined (0.9kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.